Thayhien.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn các bài học lý thuyết Sinh học 12 Chân trời sáng tạo_ÔN TẬP CHƯƠNG 7
ÔN TẬP CHƯƠNG 7
I. PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM QUẦN XÃ, HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
Nối các khái niệm
trong cột A với định nghĩa tương ứng trong cột B bằng cách viết số thứ tự vào
cột "Kết quả".
Cột A: Khái niệm |
Cột B: Định nghĩa |
Kết quả |
1. Quần xã sinh vật |
a. Toàn bộ các hệ
sinh thái trên Trái Đất |
1. b |
2. Hệ sinh thái |
b. Tập hợp các quần
thể sinh vật khác loài cùng sống trong một không gian và thời gian
xác định |
2. c |
3. Sinh quyển |
c. Hệ thống sinh học
bao gồm tổ hợp quần xã sinh vật và sinh cảnh |
3. a |
II.
QUẦN XÃ SINH VẬT t
1. Đặc trưng
Thành phần loài |
Cấu trúc không gian |
Cấu trúc dinh dưỡng |
||||||
Độ đa dạng |
Loài ưu thế |
Loài đặc trưng |
Loài chủ chốt |
Theo chiều thẳng đứng |
Theo chiều ngang |
SV sản xuất |
SV tiêu thụ |
SV phân giải |
Phụ thuộc vào số lượng loài + tỉ lệ cá thể của mỗi loài |
Có số lượng lớn hoặc sinh khối cao nhất |
Chỉ có mặt trong một kiểu quần xã nhất định |
Loài kiểm soát và không chế nhiều loài khác |
Ví dụ - QX rừng mưa nhiệt đới: 5 tầng. - QX ao : 3 tầng |
Ví dụ - QX đồi: chân đồi, sườn đồi, đỉnh đồi. |
SV tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ |
SV tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ |
SV phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ |
Nguyên nhân: Do nhu
cầu sống khác nhau à Giảm cạnh tranh, nâng cao sử dụng nguồn sống. |
2.
Mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã
Mối quan hệ |
Đặc diểm |
Đặc điểm chung |
|
Hỗ trợ |
Cộng
sinh |
+/+ bắt buộc |
Có ít nhất 1 loài có lợi và không loài nào bị hại |
Hợp
tác |
+/+ không bắt buộc |
||
Hội
sinh |
+/0 |
||
Đối địch |
Cạnh
tranh |
-/- |
Có ít nhất 1 loài bị hại |
Ức
chế |
-/0 |
||
Kí
sinh |
+/- |
||
SV
này ăn SV khác |
+/- |
3. Ổ sinh thái,
một số tác động đến cấu trúc quần xã và biện pháp bảo vệ quần xã:
a. Ổ sinh thái
- Tập hợp giới hạn sinh thái của tất cả
các nhân tố sinh thái trong môi trường sống của loài.
- Sự phân hoá ổ sinh thái giúp giảm sự
cạnh tranh và tận dụng được nguồn sóng.
b. Một số tác động đến cấu trúc quần xã: Sự du nhập các loài ngoại lai hoặc suy giảm loài trong cấu
trúc quần xã dẫn đến phá vỡ trạng thái cân bằng của quần xã.
c. Biện pháp bảo vệ quần xã: Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên; hạn chế ô nhiễm môi
trường; ngăn chặn nạn khai thác và buôn bán các loài thực vật, động vật hoang
dã,...
III. HỆ SINH THÁI
1.
Thành phần cấu trúc
Vô sinh |
Hữu sinh |
||
Sinh vật |
Sinh vật |
Sinh vật phân giải |
|
Đất Nước Không khí Ánh sáng Nhiệt độ Độ ẩm… |
- Thực vật - Một số VSV tự dưỡng (VK lam...) |
- SV TT bậc 1: SV ăn SVSX - SVTT bậc 2:
SV ăn SVTT bậc 1... |
- Vi khuẩn phân giải, Nấm - ĐV không xương sống (giun đất, sâu bọ...) |
2.
Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
- HST tự nhiên có độ đa dạng và tự điều
chỉnh cao nhưng năng suất sinh học thấp hơn HST nhân tạo.
3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
* Chuỗi thức ăn
- Một dãy gồm nhiều loài SV có quan hệ dinh dưỡng với nhau
- Phân loại: chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sử dụng mùn bã hữu cơ
* Lưới thức ăn
- Tập hợp các chuỗi thức ăn có mắt xích chung.
* Dòng năng lượng
- Nguồn năng lượng chủ yếu cho sự sống là ánh sáng mặt trời.
- TV sử dụng khoảng 0,2-0,5% tổng lượng bức xạ trên Trái Đất
🡪tổng hợp chất hữu cơ.
- Hiệu suất
sinh thái: phần trăm giữa năng lượng được tích luỹ ở bậc
dinh dưỡng cao so với bậc dinh dưỡng thấp hơn.
- Tháp sinh thái: tháp số lượng, tháp sinh khối, tháp năng lượng.
4. Chu trình sinh – địa – hoá
* Khái niệm: Sự
tuần hoàn vật chất qua các dạng khác nhau giữa sinh vật và môi trường trong hệ
sinh thái.
* Một số chu trình: chu trình nước, chu trình carbon, chu trình nitrogen
5. Sự biến động của hệ sinh thái
* Diễn thế sinh thái: Quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã sinh vật.
- Diễn thế
nguyên sinh: diễn ra ở môi trường chưa có
sinh vật
- Diễn thế thứ
sinh: diễn ra ở môi trưởng đã có
một quần xã sinh vật
* Một số hiện tượng: Sự ấm lên toàn cầu, sự phú dưỡng, sa mạc hoá.
IV. SINH QUYỂN
* Các khu sinh học
- Khái niệm: Các HST rất lớn đặc trưng cho đất đai và khí hậu cùa một
vùng địa lí xác định
- Phân loại:
+ Các khu sinh học trên cạn: rừng nhiệt đới, savan, sa mạc, thảo nguyên.
+ Các khu sinh học dưới nước: khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước mặn