Thayhien.edu.vn xin chia sẽ đến các bạn các bài học Trắc nghiệm Sinh 11 Chân trời sáng tạo_Bài 27 Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở và tự điều chỉnh
I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. ……. là hệ thống có sự trao đổi năng
lượng, vật chất và thông tin với môi trường xung quanh.
A. Hệ thống kín B. Hệ thống cô lập
C. Hệ thống mở D. Hệ thống quan hệ
và thông tin
Câu 2. Hệ thống tự điều chỉnh là hệ thống có
khả năng …(1).. sự cân bằng …(2)….. về các chỉ số của hệ thống.
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – điều hòa; 2 – động B. 1 – điều hòa; 2 – tĩnh
C. 1 – duy trì; 2 –
động D.
1
– năng lực; 2 – tĩnh
Câu 3. “Ở người, khi hoạt động mạnh hoặc khi
trời nóng, thân nhiệt tăng lên, cơ thể có cơ chế điều hòa thân nhiệt (dưới sự
điều hòa của hệ thần kinh) bằng cách dãn mạch máu dưới da và tăng tiết mồ hôi”.
Đây là một ví dụ về:
A.
Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở.
B. Cơ thể sinh vật là một hệ thống tự điều chỉnh.
C.
Cơ thể sinh vật tồn tại dưới sự tác động của môi trường sống.
D.
Cơ thể sinh vật là một cá thể hoàn chỉnh.
Câu 4. Động vật lấy O2 qua
……(1)…, chất dinh dưỡng qua hệ tiêu hóa và thải ra ngoài môi trường CO2,
chất thải, chất thừa, chất không cần thiết qua hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và ……(2)
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ tiêu hóa B. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ bài tiết
C. 1 – hệ hô hấp; 2 –
hệ thần kinh D. 1 – hệ hô hấp; 2 –
hệ bài tiết
Câu 5. Trong quá trình sống, cơ thể…(1)…
thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường. Mặc dù là hệ thống
…(2)… nhưng cơ thể lại có khả năng tự điều chỉnh trước những thay đổi của môi
trường.
A. 1 – động vật; 2 – mở B. 1 – động vật; 2 – tự điều chỉnh
C. 1 – thực vật; 2 –
mở D. 1 – thực vật; 2 –
tự điều chỉnh
Câu 6. Đối với thực vật, sự tự điều chỉnh
được thực hiện thông qua tương quan hormone thực vật dưới sự kiểm soát của đặc
điểm di truyền và …(1)…....
A. Gen B. Hình thái C. Các yếu tố môi trường D.
Bố
mẹ
Câu 7. Khi con người hoạt động mạnh hoặc khi
trời nóng thì cơ thể sẽ tự điều chỉnh thông qua …(1)… các mạch máu dưới da và …(2)…
tiết mồ hôi.
A. 1 – dãn; 2 – tăng B. 1 – dãn; 2 – giảm C. 1 – co; 2 – tăng D.
1
– dãn; 2 – giảm
Câu 8. Khi quá trình hấp thu nước và chất
khoáng ở cây giảm thì quá trình thoát hơi nước ở sẽ:
Cụm từ (1) là
A. Bình thường B. Tăng C. Giảm D. Không đổi
Câu 9. Quá trình hô hấp ở cây tạo ra các sản
phẩm là CO2, …… và Q (…… + nhiệt).
A. Nước; ATP B. Nước; thế năng C. O2; ATP D. O2; nội
năng
Câu 10. Quá trình..…(1)….. ở lá cây tạo
…(2)…… cho sự hấp thu nước và chất khoáng ở rễ cũng như cho phép CO2
xâm nhập vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – thoát hơi nước; 2 – động năng B. 1 – hút nước; 2 –
thế năng
C. 1 – hấp thu O2;
2 – ATP D.
1
– thoát hơi nước; 2 – động lực
Câu 11. Quá trình..…(1)….. cung cấp các hợp
chất hữu cơ, từ đó tổng hợp nên các vật chất cho cơ thể hoặc được sử dụng cho
quá trình hô hấp để tạo …(2)…… cho cơ thể.
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – hô hấp; 2 – năng lượng B. 1 – hô hấp; 2 –
động năng
C. 1 – quang hợp; 2 –
ATP D.
1
– quang hợp; 2 – năng lượng
Câu 12. Các cơ quan, hệ cơ quan, quá trình
sinh lý trong cơ thể động vật đều chịu sự điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt
động bởi hệ …(1)….. và hệ ……(2)….
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – hệ thần kinh; 2 – hệ tiêu hóa B. 1 – hệ thần kinh; 2 – hệ nội tiết
C. 1 – hệ hô hấp; 2 –
hệ thần kinh D. 1 – hệ hô hấp; 2 –
hệ bài tiết
Câu 13. Hệ …(1)… giúp thải các chất cặn bã,
chất thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài
thông qua hệ ………(2)........
Các
từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – nội tiết; 2 – tiêu hóa B. 1 – bài tiết; 2 – nội tiết
C. 1 – nội tiết; 2 –
bài tiết D.
1
– bài tiết; 2 – tuần hoàn
Câu 14. Trong các nhận định sau đây, nhận
định nào đúng về mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể thực vật?
A. Các quá trình sinh lí trong cơ thể
thực vật đảm nhận chức năng tương đối giống nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết
với nhau.
B. Các quá trình sinh lí trong cơ thể
thực vật có mối quan hệ mật thiết với nhau nhưng không làm ảnh hưởng lẫn nhau.
C. Các quá trình sinh lí trong cơ thể
thực vật đảm nhận các chức năng khác nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết với
nhau và không làm ảnh hưởng lẫn nhau.
D. Các quá trình sinh lí trong cơ thể
thực vật có mối quan hệ mật thiết với nhau và ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 15. Trong các nhận định sau đây, nhận
định nào đúng về hệ thống tự điều chỉnh của cơ thể sinh vật?
A. Hệ thống tự điều chỉnh là hệ thống
có khả năng duy trì sự cân bằng động và tĩnh các chỉ số của hệ thống.
B. Hệ thống tự điều chỉnh là hệ thống
có khả năng duy trì sự cân bằng tĩnh các chỉ số của hệ thống.
C. Cơ thể sinh vật có khả năng tự điều
chỉnh thông qua cơ chế hấp thu.
D. Hệ thống tự điều chỉnh là hệ thống
có khả năng duy trì sự cân bằng động các chỉ số của hệ thống.
Câu 16. Khi chạy, hệ vận động hoạt động mạnh
làm tăng sử dụng O2 tăng thải CO2, tăng sinh nhiệt từ đó
tác động các thụ thể và kích thích lên các trung khu điều hòa ở trung ương thần
kinh, gây tăng nhịp tim, tăng nhịp thở, tăng bài tiết mồ hôi. Đây là một đặc
điểm của:
A.
Mối quan hệ giữa các cơ quan trong cơ thể động vật.
B. Mối quan hệ chặt chẽ và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các quá trình sinh lí
trong cơ thể động vật.
C.
Tác động của hệ vận động lên hệ bài tiết trong cơ thể động vật.
D.
Tác động của hệ vận động lên hệ hô hấp trong cơ thể động vật.
Câu 17. Cơ thể động vật diễn ra các quá trình
sinh lý sau đây, ngoại trừ:
A. Tiêu hóa. B.
Hô hấp. C. Quang
hợp. D.
Tuần hoàn.
Câu 18. Cơ thể thực vật diễn ra các quá trình
sinh lý sau đây, ngoại trừ:
A. Tiêu hóa. B.
Trao đổi nước C. Hô hấp D. Quang hợp.
Câu 19. Trong các nhận định sau, nhận định
nào sai?
A. Trong cơ thể động vật diễn ra nhiều
quá trình sinh lý như tiêu hóa, hô hấp, trao đổi nước, tuần hoàn,...
B. Tuy mỗi quá trình sinh lý trong cơ
thể động vật đảm nhận các chức năng khác nhau nhưng giữa chúng có mối quan hệ
chặt chẽ.
C. Cơ thể chỉ tồn tại, sinh trưởng,
phát triển bình thường khi các hoạt động sinh lí này diễn ra nhịp nhàng.
D. Trong quá trình sống, cơ thể động
vật thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
Câu 20. Khi con người chạy, sút bóng, hệ vận
động hoạt động mạnh sẽ làm:
A. Làm tăng nhịp tim, tăng nhịp hô hấp,
giảm hoạt động bài tiết nước tiểu.
B. Tế bào cơ tăng sử dụng O2,
tăng thải CO2 và giảm sinh nhiệt.
C. Tế bào cơ tăng sử dụng O2,
giảm thải CO2 và tăng sinh nhiệt.
D. Làm giảm nhịp tim, tăng nhịp hô hấp,
tăng hoạt động bài tiết nước tiểu.
Câu 21. Cơ thể sinh vật có khả năng tự điều
chỉnh thông qua cơ chế nào?
A. Hấp thu. B.
Tác động ngược. C. Điều hòa. D. Phản xạ.
Câu 22. Tại sao cơ thể sinh vật là một hệ
thống mở?
A.
Vì cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
B. Vì giữa cơ thể và môi trường luôn có sự trao đổi, tác động qua lại
thông qua quá trình trao đổi chất và năng lượng.
C.
Vì cơ thể sinh vật là một hệ thống có khả năng tự điều chỉnh.
D.
Vì cơ thể sinh vật có mối quan hệ chặt chẽ giữa các quá trình sinh lí.
Câu 23. Đối với thực vật, sự tự điều chỉnh
được thực hiện thông qua:
A. Cơ chế tác động ngược thông qua
tương quan hormone thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm di truyền và các yếu
tố môi trường.
B. Điều hòa thông qua tương quan giữa
các quá trình sinh lí ở thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm di truyền và
các yếu tố môi trường.
C. Cơ chế tác động ngược thông qua
tương quan giữa các quá trình sinh lí ở thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm
di truyền và các yếu tố môi trường.
D. Điều hòa thông qua tương quan
hormone thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm di truyền và các yếu tố môi
trường.
Câu 24. Ở thực vật C3, quá trình
quang hợp diễn ra mạnh khi:
A. Quá trình hô hấp ngừng lại. B. Cường
độ ánh sáng yếu.
C. Quá trình hô hấp không thay đổi. D. Cường độ
ánh sáng mạnh.
Câu 25. Vào buổi trưa những ngày nắng nóng,
lượng nước ở cây thoát ra quá nhiều dẫn tới:
A. Cây thiếu nước, abscicis acid được
tổng hợp, khí khổng đóng lại làm giảm sự thoát hơi nước.
B. Cây thiếu nước, abscicis acid được
tổng hợp, khí khổng mở ra làm giảm sự thoát hơi nước.
C. Cây thiếu nước, abscicis acid được
phân giải, khí khổng đóng lại làm giảm sự thoát hơi nước.
D. Cây thiếu nước, abscicis acid được
phân giải, khí khổng mở ra làm giảm sự thoát hơi nước.
Câu 26. Cơ thể động vật chỉ tồn tại, sinh
trưởng, phát triền bình thường khi:
A. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp hoạt động
bình thường.
B. Các hoạt động sinh lí diễn ra nhịp
nhàng.
C. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn hoạt động
bình thường.
D. Hệ hô hấp, hệ bài tiết hoạt động
bình thường.
Câu 27. Cơ thể sinh vật là một hệ thống tự
điều chỉnh giúp:
A. Duy trì sự cân bằng và thích nghi
với môi trường sống.
B.Cân bằng trạng thái giữa các quá
trình sinh lí trong cơ thể.
C. Điều hòa mối quan hệ giữa các quá
trình sinh lí trong cơ thể.
D. Giúp động vật và thực vật sinh sống
một cách bình thường.
Câu 28. Các quá trình sinh lí trong cơ thể
thực vật có …(1).. mật thiết với nhau và …(2)… lẫn nhau.
A. 1 – quan hệ; 2 – hỗ trợ B. 1 – liên quan; 2 – nâng đỡ
C. 1 – quan hệ; 2 –
ảnh hưởng D. 1 – năng lực; 2 –
giúp đỡ
Câu 29. Cho thông tin ở bảng sau:
Các hệ cơ quan |
Đặc điểm |
1. Hệ vận động 2. Hệ
hô hấp 3. Hệ tuần hoàn 4. Hệ bài tiết 5. Hệ tiêu hóa |
a. Chuyển hóa thức ăn thành các chất đơn
giản b. Đưa các chất dinh dưỡng đến từng tế
bào c. Làm sạch máu d. Thực hiện các sự kích thích đến bó cơ
để hoạt động cơ thể e. Hình
thức thải các khí và lấy khí quan trọng cho cơ thể |
Khi
nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A.
1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 –
c; 5 - a B.
1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 –
a; 5 - c
C. 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – b; 5 - a D.
1 – b; 2 – e; 3 – d; 4 –
c; 5 – a
II. Trả lời Đúng/Sai
Câu 1. Xét các nhận định sau về hai quá
trình hấp thụ nước và thoát hơi nước ở thực vật, mỗi nhận định nào Đúng hay
Sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Rễ hấp thụ nước và chất khoáng cung
cấp cho các quá trình trao đổi chất cũng như hoạt động của các cơ quan phía
trên như thân, lá. |
|
|
b. |
Quá trình thoát hơi nước ở lá cây
tạo động lực cho sự hấp thụ nước và chất khoáng ở rễ cũng như cho phép CO2
xâm nhập vào lá cung cấp cho quang hợp. |
|
|
c. |
Khi cây không được cung cấp đủ nước thì lượng nước
vận chuyển lên cơ quan phía trên giảm nhưng quá trình thoát hơi nước vẫn
không thay đổi. |
|
|
d. |
Hai quá trình hấp thụ nước và thoát
hơi nước có mối quan hệ mật thiết với nhau nhưng cơ bản không làm ảnh hưởng
lẫn nhau. |
|
|
Câu 2. Xét các nhận định sau về hai quá
trình quang hợp và hô hấp ở thực vật, mỗi nhận định nào Đúng hay Sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Quang hợp sử dụng CO2 và
nước dưới tác dụng của ánh sáng do diệp lục hấp thụ để tổng hợp carbohydrate
và giải phóng O2. |
|
|
b. |
Quá trình quang hợp cung cấp các
hợp chất hữu cơ, từ đó tổng hợp nên các vật chất sử dụng trong quá trình hô
hấp để tạo năng lượng cho cơ thể. |
|
|
c. |
Quang hợp sử dụng O2 và
nước dưới tác dụng của ánh sáng do diệp lục hấp thụ để tổng hợp carbohydrate
và giải phóng CO2. |
|
|
d. |
Quang hợp và hô hấp là hai quá
trình có mối quan hệ chặt chẽ nhưng không phụ thuộc lẫn nhau. |
|
|
Câu 3. Xét các nhận định về cơ thể sinh vật,
mỗi nhận định nào Đúng hay Sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Sinh vật tồn tại trong môi trường
và có mối liên hệ mật thiết với môi trường. |
|
|
b. |
Dưới tác động của môi trường, các
quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật không bị thay đổi và cơ thể sinh vật
có thể tự điều chỉnh để duy trì sự tồn tại và phát triển. |
|
|
c. |
Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở
và có khả năng tự điều chỉnh. |
|
|
d. |
Cơ thể sinh vật là một hệ thống
tương đối khép kín nhưng có khả năng tự điều chỉnh. |
|
|
Câu 4. Xét các nhận định sau, mỗi nhận định
nào Đúng hay Sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Ở thực vật, sự tự điều chỉnh thông
qua điều hòa tương quan hormon thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm di
truyền và các yếu tố môi trường. |
|
|
b. |
Tự điều chỉnh ở thực vật nhờ cơ chế
liên hệ ngược. |
|
|
c. |
Không giống như ở động vật, các quá
trình sinh lý trong cơ thể thực vật chưa có mối quan hệ gắn bó mật thiết với
nhau. |
|
|
d. |
Các quá trình sinh lý trong cả cơ
thể thực vật và động vật đều liên quan chặt chẽ với nhau, ảnh hưởng lẫn nhau.
|
|
|
Câu 5. Xét các nhận định sau, mỗi nhận định
nào Đúng hay Sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Trong cơ thể động vật diễn ra nhiều
quá trình sinh lý như tiêu hóa, hô hấp, trao đổi nước, tuần hoàn,... |
|
|
b. |
Tuy mỗi quá trình sinh lý trong cơ
thể động vật đảm nhận các chức năng khác nhau nhưng giữa chúng có mối quan hệ
chặt chẽ. |
|
|
c. |
Cơ thể chỉ tồn tại, sinh trưởng,
phát triển bình thường khi các hoạt động sinh lí này diễn ra nhịp nhàng. |
|
|
d. |
Trong quá trình sống, cơ thể động
vật thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường. |
|
|
III. Trả lời ngắn.
Câu 1. Có bao nhiêu các quá trình sinh lý sau đây có trong cơ
thể động vật?
1. Tiêu
hóa. 2.
Hô hấp. 3. Quang hợp.
4. Tuần hoàn. 5. Bài tiết 6.Trao đổi khoáng
7.Trao đổi
nước
Câu 2. Có bao nhiêu quá trình sau đây là quá trình sinh lý
trong cơ thể thực vật?
1.
Trao đổi nước. 2. Trao đổi
khoáng. 3. Bài tiết.
4.
Hô hấp. 5. Quang
hợp. 6. Tuần hoàn.
7.
Tiêu hóa. 8. Hô hấp.
Câu
3. Thực vật tồn tại, sinh trưởng,
phát triền, sinh sản được là kết quả của bao nhiêu quá trình sau đây?
(1) Quá trình
quang hợp. (2)
Quá trình bài tiết
(3) Quá trình
thoát hơi nước. (4)
Quá trình hô hấp
(5) Quá trình
hấp thụ nước, dinh dưỡng, khoáng.
Câu 4. Trong số các hệ cơ quan sau: hệ bài tiết, hệ nội tiết,
hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn. Có bao nhiêu hệ giúp thải các chất cặn
bã, chất thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài
?
Câu 5. Trong số các hệ cơ quan sau: hệ thần kinh; hệ nội tiết ; hệ hô hấp; hệ tiêu hóa; hệ bài tiết. Có bao nhiêu cơ
quan điều khiển, điều hòa, phối hợp, quá trình sinh
lý trong cơ thể ?
Câu 6. Có bao nhiêu quá trình sau đây : thoát hơi nước,
hấp thu O2, thải CO2, quang hợp, hô hấp, là động lực cho sự hấp thu nước và chất khoáng ở rễ
cũng như cho phép CO2 xâm nhập vào lá cung cấp cho quá trình quang
hợp?
Câu 7. Có bao nhiêu sản phẩm sau đây: CO2, O2, ATP, nhiệt, nước, DNA, RNA, được tạo ra từ quá trình hô hấp ở cây ?