Trắc nghiệm Sinh 11 Chân trời sáng tạo_ Bài 21 Sinh trưởng và phát triển ở động vật

  Thayhien.edu.vn xin chia sẽ đến các bạn các bài học Trắc nghiệm Sinh 11 Chân trời sáng tạo_Bài 21 Sinh trưởng và phát triển ở động vật


I. Trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. Sinh trưởng của cơ thể động vật là

A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.

C. quá trình tăng kích thước các mô trong cơ thể.

D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 2. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật bao gồm giai đoạn …(1).. và giai đoạn …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

A. 1 – trước phôi; 2 – phôi.                                B. 1 – trước phôi; 2 – hậu phôi.

C. 1 – hậu phôi; 2 – phôi.                                   D. 1 – phôi; 2 – hậu phôi.

Câu 3. Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?

A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu       B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà.

C. Cào cào, rắn, thỏ, mèo.                                  D. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ.

Câu 4. Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế tiếp nhau là:

A. Phân cắt trứng phôi vị  phôi nang  mầm cơ quan.

B. Phân cắt trứng  phôi nang  phôi vị  mầm cơ quan.

C. Phân cắt trứng  mầm cơ quan  phôi vị  phôi nang.

D. Phân cắt trứng  mầm cơ quan  phôi nang  phôi vị.

Câu 5. Mỗi hình thức phát triển ở động vật đều mang tính…(1)…, đảm bảo duy trì sự …(2)… của loài.

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

A. 1 – thích nghi; 2 – ổn định.                            B. 1 – thích nghi; 2 – tồn tại.

C. 1 – thời vụ; 2 – ổn định.                                 D. 1 – thời vụ; 2 – tồn tại.

Câu 6. Đặc điểm mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật

A. phụ thuộc vào yếu tố di truyền và không phụ thuộc vào các yếu tố môi trường

B. phụ thuộc vào yếu tố di truyền và các yếu tố môi trường.

C. phụ thuộc vào các yếu tố môi trường và không phụ thuộc vào yếu tố di truyền

D. không phụ thuộc vào yếu tố di truyền và các yếu tố môi trường.

Câu 7. Giai đoạn phôi thai, kéo dài khoảng

A. 35 – 40 tuần              B. 38 – 42 tuần              C. 36 – 40 tuần                                  D. 36 – 42 tuần

Câu 8. Trứng sau khi được thụ tinh sẽ tạo thành

A. phôi                         B. hợp tử                      C. mô.    D. cơ quan

Câu 9. Sự phát triển của người

A. qua biến thái hoàn toàn                                  B. không qua biến thái                           

C. qua biến thái                                                 D. qua biến thái không hoàn toàn

Câu 10. Độ tuổi dậy thì không phụ thuộc vào

A. yếu tố di truyền         B. yếu tố nhận thức       C. môi trường                               D. sinh lí, cân nặng

Câu 11. Thai trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua

A. động mạch.               B. dây thần kinh.           C. nhau thai.    D. tĩnh mạch.

Câu 12. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm

A. hai giai đoạn nối tiếp nhau.                            B. ba giai đoạn nối tiếp nhau.

C. chỉ một giai đoạn.                                          D. nhiều giai đoạn tiếp nhau.

Câu 13. Thứ tự nào sau đây mô tả chính xác vòng đời của gà?

A. Trứng - phôi - gà con - gà trưởng thành.         B. Trứng - gà con - gà trưởng thành – phôi.

C. Trứng - gà trưởng thành - gà con – phôi.        D. Trứng - gà con - phôi - gà trưởng thành.

Câu 14. Ở người, giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra mạnh mẽ nhất là

A. giai đoạn dậy thì.                                           B. giai đoạn phôi thai.                         

C. giai đoạn lão hoá.                                          D. giai đoạn trưởng thành.

Câu 15. Phát biểu nào sai khi nói về các thay đổi sinh lý ở nữ trong giai đoạn dậy thì

A.Trứng chín và rụng.                                        B. Xuất hiện kinh nguyệt.

C. Tăng tiết hormone sinh dục nữ.                      D. Tinh hoàn bắt đầu sản xuất tinh trùng.

Câu 16. Quá trình phát triển cơ thể của loài bướm trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

A. 2 giai đoạn.              B. 3 giai đoạn.               C. 4 giai đoạn.                                D. 1 giai đoạn.

Câu 17. Các thay đổi về thể chất, trong giai đoạn dậy thì không có ở nam là

A. Chiều cao tăng nhanh.                                   B. Cơ quan sinh dục phát triển.

C. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói.     D. Tuyến vú phát triển.

Câu 18. Giai đoạn dậy thì có nhiều thay đổi về thể chất, tâm lý, sinh lý, nguyên nhân là do

A. sự thay đổi môi trường sống.                         B. sự thay đổi môi trường học tập.

C. sự thay đổi lượng hormone trong cơ thể.        D. sự thay đổi về tuổi tác.

Câu 19. Khi nói về giai đoạn sau sinh ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự phát triển ở người không qua biến thái.

B. Dậy thì là giai đoạn sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ.

C. Trong giai đoạn dậy thì, cơ thể có nhiều thay đổi về thể chất, sinh lí và tâm lí.

D. Ở giai đoạn dậy thì, cơ thể cần vận động để phát triển, nên cần ít thời gian ngủ.

Câu 20. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch (tính từ trứng đến ếch trưởng thành) trải qua bao nhiêu giai đoạn?

A. 2 giai đoạn.              B. 3 giai đoạn.               C. 4 giai đoạn.                                D. 5 giai đoạn.

Câu 21. Hợp tử phân chia nhiều lần thành phôi thông qua quá trình

A. nhân đôi.                  B. nguyên phân.            C. giảm phân.                                D. thụ tinh.

Câu 22. Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu bắt đầu từ

A. khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được.

B. khi trứng nở ra đến khi già và chết.

C. lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành.

D. hợp tử diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết.

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng giáo dục giới tính

A. Tìm hiểu những kiến thức về giới tính và sức khoẻ sinh sản từ những nguồn thông tin đáng tin cậy.

B. Không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành.

C. Ngăn cấm không cho yêu sớm.

D. Giáo dục giới tính từ sớm.

Câu 23. Khi trẻ có dấu hiệu vỡ giọng, mọc ria mép chứng tỏ trẻ đang bước vào giai đoạn

A. lão hoá.                    B. trưởng thành.            C. trung niên.                                 D. dậy thì.

Câu 24. Giai đoạn nhộng trong vòng đời của bươm bướm là

A. giai đoạn tích luỹ dinh dưỡng.                       

B. giai đoạn có sự chuyển hoá bên trong diễn ra mạnh mẽ.

C. giai đoạn thích nghi với chức năng sinh sản.  

D. giai đoạn trung gian tạo ra thế hệ sâu mới.

Câu 25. Hình thức sinh sản và phát triển của châu chấu là

A. đẻ con và biến thái hoàn toàn.                        B. đẻ con và biến thái không hoàn toàn.

C. đẻ trứng và biến thái hoàn toàn.                     D. đẻ trứng và biến thái không hoàn toàn.

Câu 26. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về sự sinh trưởng và phát triển của động vật:

1. Không qua biến thái

a. Bọ ngựa, cào cào, ve sầu.

2. Qua biến thái không hoàn toàn

b. Ruồi, tằm, ong.

3. Qua biến thái hoàn toàn

c. Lợn, thỏ, bồ câu.

A. 1-a, 2-b, 3-c.             B. 1-c, 2-a, 3-b.             C. 1-c, 2-b, 3-a.                                   D. 1-a, 2-c, 3-b.

Câu 27. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về sự sinh trưởng và phát triển của động vật:

1. Không qua biến thái

a. Con mới nở đã có hình dạng, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

2. Qua biến thái không hoàn toàn

b. Con non mới nở hoặc mới sinh có hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.

3. Qua biến thái hoàn toàn

c. Con mới nở có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.

A. 1-b, 2-a, 3-c.             B. 1-a, 2-b, 3-c.             C. 1-b, 2-c, 3-a.                                   D. 1-a, 2-c, 3-b.

Câu 28. Phôi phát triển theo quá trình:

A. thụ tinh – trứng rụng – hợp tử phân chia – phôi bám vào niêm mạc tử cung

B. hợp tử phân chia – trứng rụng – thụ tinh – phôi bám vào niêm mạc tử cung

C. trứng rụng – thụ tinh – hợp tử phân chia – phôi bám vào niêm mạc tử cung

D. trứng rụng – hợp tử phân chia – thụ tinh – phôi bám vào niêm mạc tử cung

Câu 29. Lứa tuổi dậy thì cần:

1. Chăm sóc da đúng cách 

2. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ

3. Tập sử dụng chất kích thích

4. Luyện tập thể dục thể thao hợp lý

5. Cố gắng ăn nhiều chất đạm nhất có thể

A. 1, 3, 4                       B. 3, 4, 5                       C. 1, 2, 4    D. 2, 3, 5

Câu 30. Chọn số phát biểu đúng. Khi nói về tâm lý ở tuổi dậy thì, cả nam và nữ đều có những đặc điểm

(1) Có xu hướng độc lập

(2) Tính tình thay đổi 

(3) Tuyến bã nhờn ở da tăng tăng tiết dẫn đến xuất hiện mụn trứng cá.

(4) Tăng lượng hormone sinh dục

(5) Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói

(6) Có rung cảm với người khác giới.

A. 2                              B. 3                              C. 5.    D. 4

Câu 31. Quan hệ tình dục không an toàn ở người chưa thành niên có thể dẫn đến hậu quả:

1.Mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục

2.Mang thai ngoài ý muốn

3.Tổn thương tinh thần, tâm lý

4.Ảnh hưởng đến học tập và cuộc sống

A. 1                              B. 2.                             C. 3    D. 4

II. Trả lời Đúng/Sai

Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hoá tế bào và phát sinh hình thái.

đ

 

b. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tuỳ theo điều kiện sống của chúng.

đ

 

c. Sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.

đ

 

d. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hoá của hợp tử.

 

s

 

Câu 2. Khi nói về giai đoạn sau sinh ở người. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Sự phát triển ở người không qua biến thái.

đ

 

b. Ở giai đoạn dậy thì, cơ thể cần vận động để phát triển, nên cần ít thời gian ngủ.

 

s

c. Dậy thì là giai đoạn sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ.

đ

 

d. Trong giai đoạn dậy thì, cơ thể có nhiều thay đổi về thể chất, sinh lí và tâm lí.

đ

 

 

Câu 3. Khi nói về tâm lí ở tuổi dậy thì ở cả nam và nữ, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Tuyến bã nhờn ở da tăng tăng tiết dẫn đến xuất hiện mụn trứng cá.

 

s

b. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói.

 

s

c. Có xu hướng độc lập.

đ

 

d. Tính tình thay đổi.

đ

 

 

Câu 4. Khi nói về những thay đổi sinh lí ở tuổi dậy thì ở nữ, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Tăng tiết hoocmon sinh dục nữ.

đ

 

b. Tuyến vú phát triển.

đ

 

c. Tinh hoàn bắt đầu sản xuất tinh trùng.

 

s

d. Xuất hiện kinh nguyệt.

đ

 

 

Câu 5. Mỗi nhận đinh sau là đúng hay sai khi nói về hậu quả của việc quan hệ tình dục không an toàn ở người chưa thành niên?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Mang thai ngoài ý muốn.

đ

 

b. Tổn thương tinh thần, tâm lý.

đ

 

c. Ảnh hưởng đến học tập và cuộc sống.

đ

 

d. Mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

đ

 

Câu 6. Khi nói về các biện pháp có tác dụng giáo dục giới tính. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Tìm hiểu những kiến thức về giới tính và sức khoẻ sinh sản từ những nguồn thông tin đáng tin cậy.

đ

 

b. Giáo dục giới tính từ sớm.

đ

 

c. Không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành.

đ

 

d. Ngăn cấm không cho yêu sớm.

 

s

 

Câu 7. Khi nói về chức năng của hormone Testosterone. Hãy cho biết mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Tăng phát triển xương.

đ

 

b. Kích thích phân hoá tế bào.

đ

 

c. Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ bắp.

đ

 

d. Hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.

đ

 

 

Câu 8. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về lí do cần phải cho trẻ em tắm nắng vào buổi sáng?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a. Để giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D.

đ

 

b. Để giúp chuyển hóa canxi.

đ

 

c. Để giúp da trẻ khỏe mạnh hơn.

 

s

d. Để giúp hấp thu canxi.

 

s

 


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Lên đầu trang
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube